Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2013

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2013

(Chinhphu.vn) - Công chức, viên chức, người lao động thuộc các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội sẽ được nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ từ 25/1 - 2/2/2025; Nghỉ 30/4 - 1/5 trong 5 ngày; nghỉ Quốc khánh 2025 kéo dài 4 ngày.

(Chinhphu.vn) - Công chức, viên chức, người lao động thuộc các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội sẽ được nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ từ 25/1 - 2/2/2025; Nghỉ 30/4 - 1/5 trong 5 ngày; nghỉ Quốc khánh 2025 kéo dài 4 ngày.

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - 2020

Trên đây là toàn bộ những thông tin hữu ích về vấn đề điểm chuẩn  Đại học Công Nghiệp Hà Nội. Ngoài ra để biết thêm những thông tin khác liên quan đến trường Đại học Công nghiệp Hà Nội TẠI ĐÂY.

Edunet luôn mang lại cho bạn những món quà tuyệt vời nhất. Với những thông tin chúng tôi cung cấp thường xuyên, cập nhật hằng ngày sẽ mang lại cho các bạn những trải nghiệm và sự thấu hiểu về mối quan tâm của bạn. Hãy cùng chờ đón và ghé thăm những ngôi trường của chúng tôi TẠI ĐÂY nhé! Nếu còn bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng ta nhé

VUIHOC gửi đến các em chi tiết điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 cập nhật mới nhất và chính xác nhất. Mời các em cùng tham khảo!

Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)

- Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên.

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cũng như phần lớn các trường đại học ở Việt Nam thì trường đại học Công Nghiệp Hà Nội thì điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội có thể dựa trên số lượng sinh viên thi và xét tuyển cho ngành đó. Cụ thể như sau:

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022.  Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT

- Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023

- Hình thức đăng ký:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học

- Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài

PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022

Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023

Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển:

Đôi nét về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ( Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI) là ngôi trường có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Đây là: