Hiện nay, trong thời kỳ hội nhập toàn cầu, các công việc cũng yêu cầu về khả năng tiếng Anh của ứng viên cao hơn. Đó là lý do phỏng vấn tiếng Anh trở nên phổ biến hơn. Trong bài viết này, cùng Langmaster tìm hiểu về các câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh cho từng ngành nghề như phỏng vấn IT bằng tiếng Anh, phỏng vấn kế toán,... nhé!
Hiện nay, trong thời kỳ hội nhập toàn cầu, các công việc cũng yêu cầu về khả năng tiếng Anh của ứng viên cao hơn. Đó là lý do phỏng vấn tiếng Anh trở nên phổ biến hơn. Trong bài viết này, cùng Langmaster tìm hiểu về các câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh cho từng ngành nghề như phỏng vấn IT bằng tiếng Anh, phỏng vấn kế toán,... nhé!
�ây là cơ hội để bạn bà y t� với nhà tuyển dụng những gì bạn biết v� công việc và công ty. Hãy thể hiện nguyện v�ng là m việc và cống hiến đối với công việc mà mình ứng tuyển.
It was a great experience but I felt I had learned everything I could in that position. I didn’t see myself having any promotion opportunities in the company before, and I was the type to enjoy challenges, so I thought it was time for me to switch jobs.
Ä�ó là má»™t trải nghiệm tuyệt vá»�i nhÆ°ng tôi cảm thấy tôi đã há»�c được tất cả má»�i thứ tôi có thể ở vị trà đó. Tôi không thấy có mình có bất cứ cÆ¡ há»™i thăng tiến nà o trong công ty trÆ°á»›c, tôi lại là ngÆ°á»�i thÃch được thá» thách, vì thế tôi nghÄ© đã đến lúc tôi nên chuyển việc.
Ở đây, thá»±c ra câu há»�i phá»�ng vấn tiếng Anh nà y là để xác định tÃnh cam kết của bạn vá»›i công ty đó nhÆ° thế nà o. Má»™t mục tiêu rõ rà ng và khả thi sẽ thể hiện tÃnh cam kết lâu dà i hay bạn sẽ gắn bó dà i lâu vá»›i công ty đó hay không?
This company has everything I’m looking for. It provides the type of work I love, the employees are all happy, and the environment is great. I believe I can grow and gain more experience, as well as prove my ability through many successful projects if I have opportunity to work for this company. I plan on staying a long time.
Quý công ty có má»�i Ä‘iá»�u mà tôi Ä‘ang tìm kiếm. Loại công việc phù hợp, nhân viên vui vẻ và môi trÆ°á»�ng là m việc thì rất tuyệt vá»�i. Tôi tin sẽ phát triển và tÃch lÅ©y nhiá»�u kinh nghiệm, đồng thá»�i chứng minh năng lá»±c của mình qua nhiá»�u dá»± án thà nh công nếu có cÆ¡ há»™i là m việc tại đây. Tôi dá»± định sẽ là m ở đây lâu dà i.
Trên đây là bá»™ câu há»�i phá»�ng vấn xin việc bằng tiếng Anh thÆ°á»�ng gặp và gợi ý trả lá»�i chuyên nghiệp và ấn tượng nhất. Hãy rèn luyện tháºt nhiá»�u để chuẩn bị cho má»™t buổi phá»�ng vấn xin việc tá»± tin và thà nh công nhất. Thà nh thạo Tiếng Anh giao tiếp chÃnh là tiêu chà để bạn trở thà nh ngÆ°á»�i mà má»�i nhà tuyển dụng Ä‘á»�u săn lùng. Bắt đầu ngay hôm nay vá»›i NativeX – giải pháp há»�c tiếng Anh online hiệu quả dà nh cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m, bạn nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Đây là khoảnh khắc để người phỏng vấn biết lý do tại sao bạn muốn công việc này. Có thể bạn muốn tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực của mình, học một kỹ năng cụ thể, hoặc tin rằng bạn rất phù hợp với công ty hoặc đặc biệt tôn trọng họ trong lĩnh vực họ đang làm. Những cụm từ sau có thể hữu ích:
“I’m looking to further my skills as a barista/in hospitality, as a childcare worker/in early childhood education” (Tôi đang tìm công việc để nâng cao kỹ năng của mình trong lĩnh vực pha chế / trong lĩnh vực khách sạn/ trong việc chăm sóc trẻ em / trong ngành giáo dục mầm non)
“I’m want to further my career in physiotherapy/as a physiotherapist, in administration/as an administrator, in retail/as a branch manager” (Tôi muốn tiếp tục phát triển sự nghiệp của mình trong lĩnh vực vật lý trị liệu / với tư cách là một nhà vật lý trị liệu, trong quản trị / với tư cách là quản trị viên, trong bán lẻ / với tư cách là giám đốc chi nhánh)
“I believe your company is an important player in its industry” (Tôi tin rằng công ty của bạn là một công ty quan trọng trong ngành)
“I feel my skills set is a perfect fit for your team and I can contribute by…” (Tôi cảm thấy kỹ năng của mình hoàn toàn phù hợp với nhóm của bạn và tôi có thể đóng góp bằng cách …)
Điều rất quan trọng là bạn phải thuyết phục được người phỏng vấn rằng bạn thực sự muốn có công việc này. Tất nhiên, bạn đừng làm quá nhưng hãy đảm bảo rằng bạn đã trình bày điều đó rõ ràng với họ.
Bạn muốn học một ngôn ngữ ở nước ngoài? Đăng kí nhận tài liệu EF miễn phí
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
�ây là lúc để bạn một lần nữa khẳng định lại thế mạnh của mình và thể hiện sự phù hợp với vị trà ứng tuyển cũng như môi trư�ng công ty. Hãy nói là m sao để tự “bán� bản thân một cách thuyết phục nhất có thể.
There are two reasons I should be hired. First, my experience is almost perfectly aligned with the requirements you asked for in your job listing. Second, I’m excited and passionate about this industry and will always give 100%.
Có hai lý do các anh nên thuê tôi. Thứ nhất, kinh nghiệm của tôi hoà n toà n phù hợp vá»›i yêu cầu được Ä‘Æ°a ra cho vị trà công việc. Thứ hai, tôi thÃch và say mê lÄ©nh vá»±c nà y và sẽ luôn luôn cống hiến 100% sức lá»±c của mình cho công việc.
Hãy thà nh tháºt đối vá»›i câu há»�i phá»�ng vấn tiếng Anh nà y, nhÆ°ng tuyệt đối không được nói xấu vá»� công ty cÅ©, vá»� lãnh đạo nÆ¡i bạn đã là m việc. Thay và o đó, bạn nên Ä‘Æ°a ra câu trả lá»�i khôn ngoan những kỳ vá»�ng vá»� má»™t công việc tốt trong tÆ°Æ¡ng lai.
I found myself bored with the work and looking for more challenges. I am an excellent employee and I didn’t want my unhappiness to have any impact on the job I was doing for my employerÂ
Tôi cảm thấy buồn chán với công việc và đang tìm kiếm nhi�u thỠthách. Tôi là một nhân viên xuất sắc và tôi không muốn những cảm xúc của mình ảnh hưởng tới công việc mà tôi đã là m.
- Phỏng vấn xin việc: Những câu trả lời hữu ích
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh khi đi phỏng vấn
Bạn chuẩn bị đi phỏng vấn xin visa bằng tiếng Anh, quá hồi hộp. Một số câu hỏi hay có trong cuộc phỏng vấn sau sẽ giúp bạn tự tin hơn. Chúc bạn thành công.
- Have you visited (the country) before? = Bạn đã từng đi đến (tên nước) lần nào trước đây chưa?
- How do you pronounce your name? = Bạn đánh vần tên mình thế nào?
- How long will you be staying in (the country)? = Bạn sẽ ở lại (tên nước) bao lâu?
- Is this your first time of applying for a visa to visit (the country)? = Đây có phải lần đầu tiên bạn xin visa đi
(tên nước) không? (Đây là câu hỏi tuyệt đối không được nói dối)
- So what will happen to your job while you are away? = Vậy công việc của bạn thế nào khi bạn đi vắng? (Câu
trả lời tốt nhất là nói rằng bạn dùng thời gian nghỉ phép hằng năm.)
- What are you going to do in (the country)? = Bạn sẽ làm gì ở (tên nước)?
- Where do you plan on staying during your visit? = Bạn định ở đâu trong chuyến đi của mình? (Hãy ghi nhớ kĩ
địa chỉ của khách sạn hoặc nhà chủ mà bạn định ở)
- Will you be going with your family? = Bạn có đi cùng gia đình mình không?
- Do you have a credit card? = Bạn có thẻ tín dụng không?
- How much pension do you get? = Bạn có bao nhiêu tiền trợ cấp/ lương hưu?
- How will you be funding your trip? = Bạn sẽ tài trợ cho chuyến đi của mình như thế nào? (Chuẩn bị giấy tờ
liên quan đến tài chính cho câu này)
- What do you do for a living?= (Bạn làm nghề gì?)
- What is your annual income? = Thu nhập hằng năm của bạn là bao nhiêu? - Who is sponsoring you? = Ai tài trợ cho bạn?