Những Từ Mới Tiếng Anh Lớp 6

Những Từ Mới Tiếng Anh Lớp 6

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: Our Houses in the future

Smart Home (Noun) /smɑ�rt hoʊm/: Nhà thông minh

Sustainable (Adj) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững

Solar Panels (Noun) /ˈsoʊlər ˈpænəlz/: Tấm năng lượng mặt tr�i

Automated (Adj) /ˈɔ�təˌmeɪtɪd/: Tự động hóa

Green Roof (Noun) /ɡri�n rʊf/: Mái xanh

Biodegradable (Adj) /ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh h�c

Floating Homes (Noun) /ˈfloʊtɪŋ hoʊmz/: Nhà nổi

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnu�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�rtʃuəl riˈælɪti/: Thực tế ảo

Compact Living (Noun) /ˈkɒmpækt ˈlɪvɪŋ/: Sống tiện ích trong không gian nh�

Wireless charging (Noun) /ˈwaɪərləs ˈʧɑrdʒɪŋ/: Sạc không dây

Smart appliances (Noun) /smɑrt əˈplaɪənsɪz/: Thiết bị thông minh

Rainwater harvesting system (Noun) /ˈreɪnˌwɔtər ˈhɑrvɪstɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống thu nước mưa

Bioclimatic architecture (Noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc sinh thái

Hydroponic garden (Noun) /ˌhaɪdrəˈpɑnɪk ˈɡɑrdən/: Vư�n thủy canh

Space-saving furniture (Noun) /speɪs ˈseɪvɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/: �ồ nội thất tiết kiệm không gian

Augmented reality (Noun) /ˈɔɡmɛntɪd riˈæləti/: Thực tế ảo mở rộng

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6: Our Tet Holiday

Tet Holiday (Noun) /tet ˈhɒlədeɪ/: Tết Nguyên �án

Family Reunion (Noun) /ˈfæməli ri�ˈjʊniən/: Sum h�p gia đình.

Lunar New Year (Noun) /ˈlu�nər nu� jɪr/: Năm mới m lịch, dựa trên chu kỳ của mặt trăng.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃən/: Truy�n thống

Red Envelope (Noun) /rɛd ˈɛnvəloʊp/: Phong bì đ�

Fireworks (Noun) /ˈfaɪrˌwɜ�rks/: Pháo hoa

Traditional Food (Noun) /trəˈdɪʃənl fu�d/: �ồ ăn truy�n thống

Decorations (Noun) /ˌdɛkəˈreɪʃənz/: Trang trí

Dragon Dance (Noun) /ˈdræɡən dæns/: Múa rồng, một biểu diễn nghệ thuật truy�n thống trong dịp Tết.

Lantern (Noun) /ˈlæntərn/: �èn lồng

Temple Visit (Noun) /ˈtɛmpəl ˈvɪzɪt/: Thăm đ�n

New Clothes (Noun) /nu� ˈkloʊðz/: Quần áo mới

Worship Ancestors (Verb) /ˈwɜ�rʃɪp ˈænˌsɛstərz/: Th� cúng tổ tiên, hoạt động tôn kính ông bà tổ tiên.

Parade (Noun) /pəˈreɪd/: Cuộc diễu hành

Music Performance (Noun) /ˈmju�zɪk pərˈfɔ�rməns/: Biểu diễn âm nhạc

Joyful Atmosphere (Noun) /ˈdʒɔɪfəl ˈætməsfɪr/: Bầu không khí vui tươi

Festival Games (Noun) /ˈfɛstəvəl ɡeɪmz/: Trò chơi lễ hội

Folk Performances (Noun) /foʊk pərˈfɔ�rmənsɪz/: Biểu diễn dân gian

Cultural Exchange (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi văn hóa

Countdown (Noun) /ˈkaʊntˌdaʊn/: �ếm ngược

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: My friends

Appearance (Noun) /əˈpɪrəns/: Ngoại hình

Height (Noun) /haɪt/: Chi�u cao

Build (Noun) /bɪld/: Dáng vóc

Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da dẻ

Freckles (Noun) /ˈfrɛkəlz/: Nốt ruồi

Scars (Noun) /skɑrz/: Vết sẹo

Eyebrows (Noun) /ˈaɪˌbraʊz/: Lông mày

Eyelashes (Noun) /ˈaɪˌlæʃɪz/: Lông mi

Glasses (Noun) /ˈɡlæsɪz/: Kính mắt

Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo

Personality (Noun) /ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách

Friendly (Adjective) /ˈfrɛndli/: Thân thiện

Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát

Confident (Adjective) /ˈkɑnfɪdənt/: Tự tin

Outgoing (Adjective) /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/: Hoạt bát

Funny (Adjective) /ˈfʌni/: Hài hước

Serious (Adjective) /ˈsɪriəs/: Nghiêm túc

Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hào phóng

Honest (Adjective) /ˈɑnɪst/: Trung thực

Kind (Adjective) /kaɪnd/: Tốt bụng

Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8: Sports and Games

Soccer (Noun) /ˈsɑkər/: Bóng đá

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtˌbɔl/: Bóng rổ

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ạp xe

Volleyball (Noun) /ˈvɑliˌbɔl/: Bóng chuy�n

Gymnastics (Noun) /dʒɪmˈnæstɪks/: Tổ duyên

Hockey (Noun) /ˈhɑki/: Khúc côn cầu

Badminton (Noun) /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

Table tennis (Noun) /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/: Bóng bàn

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh

Boxing (Noun) /ˈbɑksɪŋ/: Quy�n Anh

Karate (Noun) /kəˈrɑti/: Võ karate

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: Vật

Skiing (Noun) /skiɪŋ/: Trượt tuyết

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/: Lướt tuyết bằng đảo

Surfing (Noun) /ˈsɜrfɪŋ/: Lướt sóng

Martial arts (Noun) /ˈmɑrʃəl ɑrts/: Võ thuật

Archery (Noun) /ˈɑrtʃəri/: Bắn cung

Fencing (Noun) /ˈfɛnsɪŋ/: Quần đùi

Judo (Noun) /ˈdʒu�doʊ/: Võ judo

Climbing (Noun) /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi

Diving (Noun) /ˈdaɪvɪŋ/: Nhảy từ trampoline

Skating (Noun) /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt patin

Cycling BMX (Noun) /ˈsaɪklɪŋ biˌɛmˈɛks/: �ua xe đạp BMX

Rollerblading (Noun) /ˈroʊlərˌbleɪdɪŋ/: Trượt patin lụa

Rock climbing (Noun) /rɑk ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi đá

Canoeing (Noun) /kəˈnuɪŋ/: �ua thuy�n

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

�ể nắm vững chương trình h�c tiếng Anh lớp 6, việc am hiểu từ vựng là một trong những yếu tố không thể thiếu. Dưới đây, NativeX sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 1 đến Unit 12. Từng từ vựng của tiếng Anh lớp 6 đã được phân loại theo từng Unit để bạn dễ dàng theo dõi, h�c và ghi nhớ.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12: Robots

Robot (Noun) /ˈroʊˌbɒt/: Robot

Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa

Sensor (Noun) /ˈsɛn.sər/: Cảm biến

Automation (Noun) /ɔ�.təˈmeɪ.ʃən/: Tự động hóa

Programming (Noun) /ˈproʊ.ɡræm.ɪŋ/: Lập trình

AI (Abbreviation) /ˌeɪˈaɪ/: Trí tuệ nhân tạo

Mechanical (Adjective) /məˈkæn.ɪ.kəl/: Cơ khí

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/: Kỹ thuật số

Program (Verb) /ˈproʊ.ɡræm/: Lập trình

Navigate (Verb) /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/: �i�u hướng

Battery (Noun) /ˈbæt.ər.i/: Pin

Prototype (Noun) /ˈproʊ.tə.taɪp/: Nguyên mẫu

Assembly (Noun) /əˈsɛm.bli/: Việc lắp ráp

Innovate (Verb) /ˈɪn.ə.veɪt/: �ổi mới

Task (Noun) /tæsk/: Nhiệm vụ

Quá trình h�c tại trung h�c cơ sở thư�ng yêu cầu nỗ lực hơn so với giai đoạn tiểu h�c, đi�u này có thể làm cho nhi�u bạn h�c cảm thấy khó khăn và dễ dàng mất động lực. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể theo kịp chương trình h�c, chỉ cần nỗ lực tìm hiểu từ vựng tiếng Anh lớp 6 được chia sẻ trong bài viết này của NativeX

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 11: Our Greener World

Ecosystem (Noun) /ˈi�.kəʊ.sɪs.təm/: Hệ sinh thái

Renewable (Adj) /rɪˈnju�.ə.bəl/: Tái tạo

Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜ�.sə.ti/: �a dạng sinh h�c

Pollution (Noun) /pəˈlu�.ʃən/: Ô nhiễm

Conservation (Noun) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʒən/: Bảo tồn

Deforestation (Noun) /ˌdi�ˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: Phá rừng

Compost (Noun) /ˈkɒm.poʊst/: Phân hữu cơ

Sustainable (Adj) /səˈsteɪ.nə.bəl/: B�n vững

Solar Power (Noun) /ˈsoʊ.lər ˈpaʊ.ər/: Năng lượng mặt tr�i

Greenhouse (Noun) /ˈɡri�nˌhaʊs/: Nhà kính

Hybrid (Noun) /ˈhaɪ.brɪd/: Xe hybrid

Oxygen (Noun) /ˈɑ�k.sɪ.dʒən/: Oxi

Flora (Noun) /ˈflɔ�rə/: Thực vật

Fauna (Noun) /ˈfɔ�.nə/: �ộng vật

Clean Energy (Noun) /kli�n ˈɛnərdʒi/: Năng lượng sạch

Global Warming (Noun) /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔ�r.mɪŋ/: Sự nóng lên toàn cầu

Environment (Noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trư�ng

Zero Waste (Noun) /ˈzɪroʊ weɪst/: Không rác thải

Recycling (Noun) /ri�ˈsaɪ.kəlɪŋ/: Tái chế

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đ�

Lớp 6 là giai đoạn khởi đầu của chặng đư�ng trung h�c cơ sở. Trong giai đoạn này, các em h�c sinh sẽ đối mặt với nhi�u môn h�c mới, phải hấp thụ kiến thức đa dạng và có thể gánh chịu áp lực h�c tập tăng cao hơn.

�ể giúp các em h�c sinh tổ chức và nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng, NativeX mang đến một bộ sưu tập toàn diện gồm hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit.

Với nguồn tài liệu này, các em sẽ có thể tạo ra bài soạn, hiểu đúng nghĩa của từng từ vựng tiếng Anh lớp 6 và dễ dàng ôn tập lại kiến thức từ vựng.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 4: My neighborhood

Neighbor (Noun) /ˈneɪbər/: Hàng xóm

Street (Noun) /stri�t/: �ư�ng phố

House (Noun) /haʊs/: Nhà, nơi sống.

Apartment (Noun) /əˈpɑ�rtmənt/: Căn hộ, nhà chung cư.

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên, khu vui chơi ngoại ô.

Sidewalk (Noun) /ˈsaɪdˌwɑ�k/: Vỉa hè

Community (Noun) /kəˈmju�nəti/: Cộng đồng, khu dân cư.

Playground (Noun) /ˈpleɪɡraʊnd/: Sân chơi, khu vui chơi cho trẻ em.

Traffic (Noun) /ˈtræfɪk/: Giao thông, sự lưu thông của xe cộ.

Tree (Noun) /tri�/: Cây c�, cây xanh trên đư�ng phố.

Garden (Noun) /ˈɡɑ�rdən/: Khu vư�n

Store (Noun) /stɔ�r/: Cửa hàng, nơi bán đồ.

School (Noun) /sku�l/: Trư�ng h�c, nơi h�c tập.

Library (Noun) /ˈlaɪbreri/: Thư viện

Hospital (Noun) /ˈhɑ�spɪtl/: Bệnh viện

Police station (Noun) /pəˈlis ˈsteɪʃən/: �ồn cảnh sát, trụ sở cảnh sát.

Market (Noun) /ˈmɑ�rkɪt/: Chợ, nơi mua bán hàng hóa.

Post office (Noun) /poʊst ˈɔ�fɪs/: Bưu điện

Cinema (Noun) /ˈsɪnəmə/: Rạp chiếu phim, nơi xem phim.

Bank (Noun) /bæŋk/: Ngân hàng, nơi gửi ti�n và vay mượn.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7: Television

Television (Noun) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Truy�n hình

Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa

Channel (Noun) /ˈʧænl/: Kênh truy�n hình

Program (Noun) /ˈproʊˌɡræm/: Chương trình truy�n hình

Advertisement (Noun) /ˈædvərˌtaɪzmənt/: Quảng cáo

Sitcom (Noun) /ˈsɪtˌkɒm/: Phim hài tình huống

Documentary (Noun) /ˌdɒkjəˈmɛntəri/: Phim tài liệu

Cartoon (Noun) /kɑrˈtu�n/: Phim hoạt hình

Entertainment (Noun) /ˌɛntərˈteɪnmənt/: Giải trí

Drama (Noun) /ˈdrɑ�mə/: Phim truy�n hình kịch tính

Reality Show (Noun) /riˈælɪti ʃoʊ/: Chương trình thực tế,

Commercial Break (Noun) /kəˈmɜ�rʃəl breɪk/: Gi� quảng cáo

Prime Time (Noun) /praɪm taɪm/: Gi� vàng

Series (Noun) /ˈsɪri�z/: Phần, loạt phim truy�n hình có cùng một chủ đ� hoặc nhân vật chính.

Viewer (Noun) /ˈvju�ər/: Ngư�i xem

Screen (Noun) /skri�n/: Màn hình,

Soundtrack (Noun) /ˈsaʊndˌtræk/: Nhạc phim

Dialogue (Noun) /ˈdaɪəˌlɔ�ɡ/: �oạn hội thoại, phần trong chương trình có sự trao đổi giữa các nhân vật.

Cable TV (Noun) /ˈkeɪbl ˈti�ˌvi�/: Truy�n hình cáp

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2: My house

Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/: Phòng khách

Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/: Phòng ngủ

Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃən/: Bếp

Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/: Phòng tắm

Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/: Phòng ăn

Front door (Noun) /frʌnt dɔr/: Cửa chính

Backyard (Noun) /ˈbækˌjɑrd/: Sân sau

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/: Cửa sổ

Wall (Noun) /wɔl/: Bức tư�ng

Ceiling (Noun) /ˈsilɪŋ/: Trần nhÃ

Mirror (Noun) /ˈmɪrər/: Gương

Curtain (Noun) /ˈkɜrtən/: Rèm cửa

Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bàn

Lamp (Noun) /læmp/: �èn trang trí

Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ sách

Clock (Noun) /klɑk/: �ồng hồ

Plant (Noun) /plænt/: Cây cảnh

Doorbell (Noun) /ˈdɔrˌbɛl/: Chuông cửa

Stairs (Noun) /stɛr/: Cầu thang

Fridge (Noun) /frɪdʒ/: Tủ lạnh

Oven (Noun) /ˈʌvən/: Lò nướng

Sink (Noun) /sɪŋk/: Bồn rửa

Toilet (Noun) /ˈtɔlɪt/: Toilet

Bookshelf (Noun) /bʊkʃɛlf/: Kệ sách

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: My new school

Classroom (Noun) /ˈklæs.ru�m/: Phòng h�c, lớp h�c.

Schoolyard (Noun) /ˈsku�l.jɑ�rd/: Sân trư�ng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Principal (Noun) /ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng, ngư�i quản lý trư�ng h�c.

Cafeteria (Noun) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: Quán ăn, nhà hàng tự phục vụ.

Playground (Noun) /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: Sân chơi

Textbook (Noun) /ˈtekst.bʊk/: Sách giáo trình

Homeroom (Noun) /ˈhoʊmˌru�m/: Phòng chủ nhiệm

Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔ�kbɔ�rd/: Bảng viết phấn

Assembly (Noun) /əˈsem.bli/: �ại hội, buổi tập hợp.

Classmate (Noun) /ˈklæs.meɪt/: Bạn cùng lớp, bạn h�c.

Lunchbox (Noun) /ˈlʌntʃˌbɒks/: Hộp cơm trưa

Calculator (Noun) /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/: Máy tính

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪt.bɔ�rd/: Bảng trắng.

Subject (Noun) /ˈsʌb.dʒɪkt/: Môn h�c

Break time (Noun) /breɪk taɪm/: Gi� ra chơi

Classmate (Noun) /ˈklɑ�smeɪt/: Bạn cùng lớp

Uniform (Noun) /ˈju�.nɪ.fɔ�rm/: �ồng phục

Hallway (Noun) /ˈhɔ�lweɪ/: Lối đi, hành lang.

Pencil (Noun) /ˈpen.səl/: Bút chì

Marker (Noun) /ˈmɑ�r.kɚ/: Bút lông

Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: Phòng tập thể dục

Clock (Noun) /klɑ�k/: �ồng hồ

Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô, cặp xách.

Class Schedule (Noun) /klæs ˈʃɛdju�l/: Lịch h�c, th�i khóa biểu.

Textbook (Noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo trình

Exercise book (Noun) /ˈɛksərsaɪz bʊk/: Sổ tập

Dictionary (Noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

Schoolbag (Noun) /sku�l bæɡ/: Cặp h�c sinh

Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/: Cái com-pa

Protractor (Noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc

Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút đánh dấu

Correction tape (Noun) /kəˈrɛkʃən teɪp/: Bút chỉnh sửa

Note cards (Noun) /noʊt kɑrdz/: Thẻ ghi chú

Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Dụng cụ đóng ghim

Binder (Noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ

Markers (Noun) /ˈmɑrkərz/: Bút nét đậm

Colored pencils (Noun) /ˈkʌlərd ˈpɛnsəlz/: Bút màu

Geometry set (Noun) /dʒiˈɑmətri sɛt/: Bộ dụng cụ hình h�c

Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe

Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính

Sharpener (Noun) /ˈʃɑ�rpənər/: Bộ g�t bút chì